• Call Us: +84 (0) 989 357 770
  • Số 76, Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
  • Sat - Thursday (8am - 10pm)

Bảng giá cước Air Cargo mới nhất tháng 2/2025

Vận chuyển hàng hóa bằng đường hàng không (Air Cargo) là một phương thức quan trọng, nhanh chóng và hiệu quả trong ngành logistics, đặc biệt là trong bối cảnh thương mại quốc tế đang phát triển rất manh. Để giúp doanh nghiệp và cá nhân có cái nhìn rõ ràng hơn về chi phí vận chuyển, Fastrans cung cấp Bảng giá cước Air Cargo mới nhất tháng 2/2025 cũng như những yếu tố ảnh hưởng đến loại chi phí này.

Cập nhật giá cước Air Cargo tháng 2/2025

Sân bayIATA codeMINN+45kg+100kgs+300kgs+500kgs+1000kgs
Abu DhabiAUH106.4010.656.105.004.30N/AN/A
AmmanAMM106.4010.656.105.004.30N/AN/A
BaghdadBGW106.4010.656.105.004.30N/AN/A
BahrainBAH106.4010.656.105.004.30N/AN/A
BeirutBEY106.4010.656.105.004.30N/AN/A
DammamDMM106.4010.656.105.004.30N/AN/A
DubaiDXB100.8010.105.904.804.10N/AN/A
Dubai World CenterDWC100.8010.105.904.804.10N/AN/A
DohaDOH140.0014.007.306.205.50N/AN/A
ErbilEBL106.4010.656.105.004.30N/AN/A
JeddahJED106.4010.656.105.004.30N/AN/A
KuwaitKWI106.4010.656.105.004.30N/AN/A
MuscatMCT106.4010.656.105.004.30N/AN/A
RiyadhRUH106.4010.656.105.004.30N/AN/A
ShajahSHJ106.4010.656.105.004.30N/AN/A
SulaymaniyahISU106.4010.656.105.004.30N/AN/A
TehranIKA106.4010.656.105.004.30N/AN/A
AlmatyALA154.0015.407.806.706.00N/AN/A
AmsterdamAMS140.0014.007.306.205.50N/AN/A
AnkaraESB140.0014.007.306.205.50N/AN/A
AthensATH134.4013.457.106.005.30N/AN/A
BakuGYD140.0014.007.306.205.50N/AN/A
BarcelonaBCN140.0014.007.306.205.50N/AN/A
BaselBSL140.0014.007.306.205.50N/AN/A
BelgradeBEG140.0014.007.306.205.50N/AN/A
BerlinBER134.4013.457.106.005.30N/AN/A
BrusselsBRU140.0014.007.306.205.50N/AN/A
BucharestOTP140.0014.007.306.205.50N/AN/A
BudapestBUD140.0014.007.306.205.50N/AN/A
BirminghamBHX140.0014.007.306.205.50N/AN/A
CopenhagenCPH140.0014.007.306.205.50N/AN/A
DublinDUB140.0014.007.306.205.50N/AN/A
EdinburghEDI140.0014.007.306.205.50N/AN/A
DusseldorfDUS140.0014.007.306.205.50N/AN/A
FrankfurtFRA140.0014.007.306.205.50N/AN/A
GenevaGVA140.0013.457.306.205.50N/AN/A
HelsinkiHEL140.0014.007.306.205.50N/AN/A
IstanbulIST134.4013.457.106.005.30N/AN/A
LarnacaLCA140.0014.007.306.205.50N/AN/A
LiegeLGG140.0014.007.306.205.50N/AN/A
LyonsLYS140.0014.007.306.205.50N/AN/A
London GatwickLGW140.0014.007.306.205.50N/AN/A
London HeathrowLHR140.0014.007.306.205.50N/AN/A
LuxembourgLUX140.0014.007.306.205.50N/AN/A
MadridMAD140.0014.007.306.205.50N/AN/A
ManchesterMAN140.0014.007.306.205.50N/AN/A
MilanMXP140.0014.007.306.205.50N/AN/A
MunichMUC140.0014.007.306.205.50N/AN/A
NiceNCE140.0014.007.306.205.50N/AN/A
OsloOSL140.0014.007.306.205.50N/AN/A
ParisCDG140.0014.007.306.205.50N/AN/A
PraguePRG140.0014.007.306.205.50N/AN/A
RomeFCO140.0014.007.306.205.50N/AN/A
SabihaSAW140.0014.007.306.205.50N/AN/A
SofiaSOF140.0014.007.306.205.50N/AN/A
StanstedSTN140.0014.007.306.205.50N/AN/A
StockholmARN140.0014.007.306.205.50N/AN/A
TbilisiTBS140.0014.007.306.205.50N/AN/A
ToulouseTLS140.0014.007.306.205.50N/AN/A
ViennaVIE140.0014.007.306.205.50N/AN/A
WarsawWAW140.0014.007.306.205.50N/AN/A
YerevanEVN210.0021.009.808.708.00N/AN/A
ZagrebZAG140.0014.007.306.205.50N/AN/A
ZaragozaZAZ140.0014.007.306.205.50N/AN/A
ZurichZRH134.4013.457.106.005.30N/AN/A
AhmedabadAMD106.4010.656.105.004.30N/AN/A
AmritsarATQ106.4010.656.105.004.30N/AN/A
BengaluruBLR106.4010.656.105.004.30N/AN/A
CalcuttaCCU106.4010.656.105.004.30N/AN/A
CalicutCCJ106.4010.656.105.004.30N/AN/A
ChennaiMAA106.4010.656.105.004.30N/AN/A
ColomboCMB106.4010.656.105.004.30N/AN/A
DelhiDEL106.4010.656.105.004.30N/AN/A
DhakaDAC106.4010.656.105.004.30N/AN/A
GoaGOI106.4010.656.105.004.30N/AN/A
HyderabadHYD106.4010.656.105.004.30N/AN/A
IslamabadISB106.4010.656.105.004.30N/AN/A
KarachiKHI106.4010.656.105.004.30N/AN/A
KathmanduKTM106.4010.656.105.004.30N/AN/A
KochiCOK106.4010.656.105.004.30N/AN/A
LahoreLHE106.4010.656.105.004.30N/AN/A
MaldivesMLE106.4010.656.105.004.30N/AN/A
MumbaiBOM106.4010.656.105.004.30N/AN/A
SialkotSKT106.4010.656.105.004.30N/AN/A
PeshawarPEW106.4010.656.105.004.30N/AN/A
TrivandrumTRV106.4010.656.105.004.30N/AN/A
AbidjanABJ154.0015.407.806.706.00N/AN/A
AbujaABV154.0015.407.806.706.00N/AN/A
AccraACC154.0015.407.806.706.00N/AN/A
Addis AbabaADD154.0015.407.806.706.00N/AN/A
Aden-AddeMGQ154.0015.407.806.706.00N/AN/A
AlexandriaHBE154.0015.407.806.706.00N/AN/A
AlgiersALG154.0015.407.806.706.00N/AN/A
CairoCAI154.0015.407.806.706.00N/AN/A
Cape TownCPT154.0015.407.806.706.00N/AN/A
CasablancaCMN154.0015.407.806.706.00N/AN/A
Dar Es SalaamDAR154.0015.407.806.706.00N/AN/A
DjiboutiJIB154.0015.407.806.706.00N/AN/A
DurbanDUR154.0015.407.806.706.00N/AN/A
EntebbeEBB154.0015.407.806.706.00N/AN/A
HarareHRE154.0015.407.806.706.00N/AN/A
JohannesburgJNB154.0015.407.806.706.00N/AN/A
KhartoumKRT154.0015.407.806.706.00N/AN/A
KilimanjaroJRO154.0015.407.806.706.00N/AN/A
LagosLOS154.0015.407.806.706.00N/AN/A
LusakaLUN154.0015.407.806.706.00N/AN/A
MaputoMPM154.0015.407.806.706.00N/AN/A
NairobiNBO154.0015.407.806.706.00N/AN/A
LuandaLAD154.0015.407.806.706.00N/AN/A
SeychellesSEZ154.0015.407.806.706.00N/AN/A
TunisTUN154.0015.407.806.706.00N/AN/A
ZanzibarZNZ154.0015.407.806.706.00N/AN/A
AtlantaATL204.4020.459.608.507.80N/AN/A
BostonBOS196.0019.609.308.207.50N/AN/A
ChicagoORD196.0019.609.308.207.50N/AN/A
DallasDFW204.4020.459.608.507.80N/AN/A
HoustonIAH196.0019.609.308.207.50N/AN/A
Los AngelesLAX190.4019.059.108.007.30N/AN/A
MiamiMIA212.8021.309.908.808.10N/AN/A
MontrealYUL204.4020.459.608.507.80N/AN/A
TorontoYYZ204.4020.459.608.507.80N/AN/A
New YorkJFK196.0019.609.308.207.50N/AN/A
San FranciscoSFO190.4019.059.108.007.30N/AN/A
SeatleSEA190.4019.059.108.007.30N/AN/A
WashingtonIAD196.0019.609.308.207.50N/AN/A
Sao PauloGRU224.0022.4010.309.208.50N/AN/A
Bảng giá update cước bay từ Việt Nam đi các nước

Một số lưu ý khi lựa chọn vận tải hàng không

1. Những yếu tố ảnh hưởng tới giá cước

Giá cước vận chuyển hàng hóa bằng đường hàng không thay đổi, tùy thuộc vào nhiều yếu tố. Dưới đây là một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến giá cước Air Cargo:

– Khối lượng và kích thước hàng hóa: Các lô hàng có trọng lượng lớn hoặc có kích thước cồng kềnh sẽ chịu mức cước cao hơn. Điều này đặc biệt đúng khi các hãng hàng không tính phí dựa trên trọng lượng hoặc thể tích của hàng hóa

– Thời điểm gửi hàng: Trong những mùa cao điểm hoặc khi có sự biến động lớn về nhu cầu vận chuyển, giá cước có thể tăng cao. Ví dụ, vào các dịp lễ tết hay trong mùa cao điểm của ngành sản xuất, nhu cầu vận chuyển hàng hóa có thể vượt quá nguồn cung, dẫn đến việc tăng giá

– Tuyến vận tải: Cước phí cũng có sự chênh lệch lớn giữa các tuyến đường. Các tuyến bay quốc tế đến các quốc gia phát triển như Mỹ, Nhật Bản hay Đức thường có mức giá cao hơn các tuyến bay trong khu vực Đông Nam Á hoặc Trung Đông

– Một số yếu tố khác: Ngoài cước vận chuyển chính, các dịch vụ phụ trợ như đóng gói, bảo hiểm, giao hàng tận nơi hay khai báo hải quan cũng ảnh hưởng đến tổng chi phí.

2. Kinh nghiệm khi gửi hàng air

Để tiết kiệm chi phí và đảm bảo hiệu quả trong quá trình vận chuyển, chủ hàng nên thực hiện một số bước chuẩn bị sau:

– Lên kế hoạch trước: Tìm hiểu kỹ về bảng giá và các dịch vụ mà hãng hàng không cung cấp. Đặt chỗ trước khi có nhu cầu để tránh giá tăng cao

– Kiểm tra trọng lượng và kích thước: Đảm bảo rằng trọng lượng và kích thước của hàng hóa phù hợp để tránh phải chịu phí phụ thu

– Lựa chọn dịch vụ phù hợp: Tùy thuộc vào nhu cầu, bạn có thể lựa chọn dịch vụ vận chuyển nhanh, bảo hiểm hàng hóa hoặc các dịch vụ bổ sung khác

Leave A Comment

Tag Cloud

ACSV có những airlines nào ALS có những airline nào Business Bảng giá air cargo Check chi phí nhập hàng LCL Check giá cước biển xuất Mỹ Check giá hàng LCL xuất Check giá vận tải hàng không Check Mã kho CFS Hải Phòng Check mã địa điểm lưu kho tại Hải Phòng Chi phí Gửi hàng đi Luxembourg Chi phí xuất khẩu tại Nội Bài Chậm khai ISF có bị phạt không? Chứng từ chuẩn bị cho hàng xuất Mỹ CW là gì? Cước biển từ Việt Nam đi Mỹ mất bao nhiêu? Cước biển Việt Nam đi Mỹ Freight Ghi zipcode trên vận đơn như nào? Giá gửi hàng LCL xuất khẩu Gửi hàng đường biển đi Trung Quốc mất bao lâu? Hàng air xuất Nội Bài có những phí gì? Hướng dẫn gửi hàng LCL Hướng dẫn tính C.W Hải Phòng có những kho CFS nào? Kinh nghiệm gửi hàng LCL Kinh nghiệm xuất khẩu hàng hóa đi Hoa Kỳ Kinh nghiệm xuất khẩu hàng đi Trung Quốc Local charges tại Nội Bài Lưu ý khi xuất khẩu hàng air Mã hiệu kho CFS tại Hải Phòng NCTS có những airlines nào Nhập hàng LCL phải trả những phí gì? Nhập khẩu hàng LCL Quy trình làm hầng air xuất Ship Thông tin kho hàng hóa Nội Bài Thủ tục xuất khẩu đi Mỹ có khó không? Truck Trung Quốc có những cảng nào? Tìm dịch vụ gửi hàng đi châu Âu uy tín Tính chi phí xuất khẩu đi Mỹ Tính giá cước trong vận tải hàng không Zipcode Hà Nội là gì? Zipcode tp HCM
Awesome Image

Cargo & Logistics Business Services

Contact Now